THÔNG BÁO : hiện tại đã có nhóm của Thư viện YHCT, hãy tham gia để cùng giao lưu nhé. Tham gia

Tiếng Anh Chuyên Ngành 3

image_title_here
Mục lục

Tiếng Anh chuyên ngành y chắc hẳn không phải là điều dễ dàng đối với sinh viên của chuyên ngành này. Tuy nhiên, việc trau dồi những từ vựng này là đặc biệt cần thiết để thuận tiện trong việc nghiên cứu những tài liệu nước ngoài cho ngành học của mình và cập nhật những kiến thức cho ngành học. Để thuận tiện hơn trong quá trình học tập của mọi người, sau đây ( Thư viện YHCT ) sẽ giới thiệu một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành dược phổ biến hiện nay.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược

Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi với tên là Health (Health Sciences), với chuyên tổ chức phòng cũng như chữa bệnh, bảo vệ sức khỏe cho mọi người. Sau đây, hãy cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược ngay đây.

1.1 Từ vựng cơ bản (thông dụng) ngành y dược

Khác với những chuyên ngành khác, để đọc được tài liệu cũng như sử dụng các loại thuốc một cách tốt nhất, đòi hỏi bạn phải có được một trình độ tiếng Anh nhất định. Đầu tiên, bạn cần nắm vững những tiếng Anh chuyên ngành dược cơ bản sau đây :

  • Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện
  • First aid /fɜːst eɪd/: Sơ cứu
  • Contagious /kənˈteɪʤəs/: Dễ lây lan, lây nhiễm
  • Clinic /ˈklɪnɪk/: Phòng khám
  • Prescription /prɪsˈkrɪpʃən/: Đơn thuốc
  • Medication /ˌmɛdɪˈkeɪʃən/: Thuốc
  • Injection /ɪnˈʤɛkʃən/: Mũi tiêm
  • Injury /ˈɪnʤəri/: Vết thương
  • Thermometer /θəˈmɒmɪtə/: Nhiệt kế
  • Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/: Phòng chờ
  • Wound /wuːnd/: Vết thương
  • Prescribe /prɪsˈkraɪb/: Kê đơn
  • Specialist /ˈspɛʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa
  • Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: Phòng khám.
  • Aspirin /ˈæspərɪn/: Thuốc giảm đau
  • Bandage /ˈbændɪʤ/: Băng 
  • bómuscle /ˈmʌsl/: Bắp thịt
  • Nausea /ˈnɔːziə/: sự buồn nôn
  • Pain /peɪn/: cơn đau 
  • Painful /ˈpeɪnfʊl/: đau đớn
  • Splint /splɪnt/: Thanh nẹp
  • Sprain /spreɪn/: Bong gân
  • Stomach /ˈstʌmək/: Dạ dày
  • Tendon /ˈtɛndən/: gân; dây chằng
  • Obesity /əʊˈbiːsɪti/: Béo phì
  • Eating Disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/: Rối loạn ăn uống
  • Nutrients /ˈnjuːtrɪənts/: Chất dinh dưỡng
  • Diet /ˈdaɪət/: Chế độ ăn
  • Overeating /ˌəʊvəˈriːtɪŋ/: Sự ăn quá nhiều

Nếu các bạn thấy bài viết hay và bổ ích thì cho mình xin 1 claps ( ở góc dưới bên trái màn hình ) hoặc đăng nhận xét để đánh giá độ hoàn thiện của bài viết nhé.

Bạn có thể thích những bài đăng này

Đăng nhận xét

Điền Image URL / Code Snippets / Quotes / Name Tag sau đó nhấp vào nút phân tích phù hợp mà bạn đã nhập. sau đó sao chép kết quả phân tích và dán vào trường bình luận.


Đồng ý sử dụng Cookie

Chúng tôi cung cấp cookie trên trang web này để phân tích lưu lượng truy cập, ghi nhớ tùy chọn của bạn và tối ưu hóa trải nghiệm của bạn.

Chi tiết ...
Dịch Thuật
Đánh dấu bài đăng